|
Dê Húc Càn(1.10.1934 - 21.11.1987) |
|
|
VĂN HỌC |
GIAI THOẠI | TIỂU LUÂN | THƠ | TRUYỆN | THỜI LUẬN | NHÂN VẬT | ÂM NHẠC | HỘI HỌA | KHOA HỌC | GIẢI TRÍ | TIỂU SỬ |
271 build on sand: xây dựng trên một nền tảng không vững vàng. An education that relies entirely on memorization is built on sand.
272 bull in a china shop: cá nhân cực kỳ vụng về, hay làm đổ vỡ đồ đạc. John’s small office is so full of delicate knickknacks that I feel like a bull in a china shop every time I come in! [Knickknacks = những đồ vật nho nhỏ, thường không đắt tiền, dùng để trang trí nhà cửa • china shop = tiệm bán các đồ vật làm bằng sứ (porcelain) đắt tiền và dễ vỡ • mẫu tự “k” đầu tiên không phát âm, coi như thừa].
273 bull session: cuộc thảo luận vô bổ, nói chuyện bá láp. When in college, I enjoyed participating in late-night bull sessions with friends about girls and fast cars.
274 bum around: 1. lang thang. “Jimmy, go find a job instead of bumming around. You cannot stay here with us forever,” his parents told him. • 2. la cà ở quán rượu hay hộp đêm. Bob’s angry parents have threatened to cut off his allowances if he keeps bumming around every night.
275 bump into: 1. đụng vào. It’s easy to bump into furniture in the dark. • 2. Vô tình mà gặp. While shopping downtown I bumped into Lisa and her new beau. [Beau = boyfriend = lover • chữ này mượn từ tiếng Pháp, có nghĩa là “đẹp” (áp dụng cho phái nam)].
276 bum rap: phê bình bậy bạ, kết án oan ức. Writer Jack Robin’s last novel got a bum rap from literary critics. • Bobby claimed he got a one-year sentence on a bum rap.
277 bum steer: nhận định sai lạc, khuyến cáo tào lao. Lisa almost lost her eyesight because of her physician’s bum steer.
278 bundle of nerves: cá nhân trong tình trạng tinh thần cực kỳ căng thẳng. It’s only natural for people to be a bundle of nerves after a bad traffic accident.
279 burden of proof: sự bó buộc phải đưa ra bằng chứng khả tín để hỗ trợ cho một tố cáo (accusation) hay một phản biện (contention). Are you sure you were out of town when the bank robbery took place yesterday at noon? The burden of proof is on you!
280 burn at the stake: xử tử bằng cách buộc tử tội vào cột rồi đốt cháy. • trừng phạt nặng nề. [Ý nghĩa dựa vào cách xử tử các kẻ theo tà giáo (heretics) thời trung cổ. “My dad would burn me at the stake if I wrecked his new car,”Lisa told her boyfriend.
281 burn down: cháy rụi. Oh my God, their house burned down and they have nowhere to go!
282 burn off: làm tan biến đi với sức nóng. The rising sun will soon burn off the fog.
283 burn one’s bridges: làm một quyết định không lấy lại được nữa. My friend, don’t burn your bridges until you have been offered a new job somewhere else!
284 burn oneself out: làm cho mình mệt nhoài, không thể làm việc được nữa. After just a few months of 70-hour weeks, Jim burned himself out and had to quit that lucrative job. [Lucrative = có lương cao, lợi nhuận lớn].
285 burn the candle at both ends: làm cạn hết năng lực và tài nguyên vì ôm đồm quá nhiều công việc. John is burning the candle at both ends as he works two full-time jobs at the same time. [“Phiên bản” tiếng Anh của thành ngữ tiếng Pháp “brûler la chandelle par les deux bouts”].
286 burn the midnight oil: thức khuya để học hành hay làm việc. The semester is almost over, so many students are burning the midnight oil before final exams.
287 bury the hatchet: làm hòa, bỏ qua sự bất đồng. After several months of serious conflicts, Bob and Jack have finally buried the hatchet. [Lấy ý từ tục tập của người da đỏ: tù trưởng của hai bộ lạc thù nghịch cho chôn hết xuống đất những rìu dùng làm vũ khí sau khi hai bên quyết định làm hòa với nhau].
288 business as usual: công việc tiến hành như thường lệ. The fire destroyed only a small section of the store, so it is business as usual today.
289 busy as a beaver: lúc nào cũng bận rộn. With so many projects going on at the same time, Bob is busy as a beaver. [Beaver là một loài gặm nhấm (rodent) lớn, sống ở trên đất cũng như dưới nước, răng rất sắc và không bao giờ mòn, làm việc không ngừng, chuyên gặm thân cây cho đổ rồi kéo xuống nước để dùng làm vật liệu xây cất các đập (dams) làm nền móng cho nơi trú ngụ an toàn].
290 busy work: công việc làm mất thì giờ, buồn tẻ mà chẳng ích lợi gì mấy. We have to put in an 8-hour day even when we do nothing but busy work.
(To be continued)
ĐTP JUL 2017
- Đọc 'Tình Thơm Mấy Nhánh' Đàm Trung Pháp Điểm sách
- Điểm sách: Một Thời Áo Trận của Đỗ Văn Phúc Đàm Trung Pháp Điểm sách
- Bài Thơ Tết Cuối Đời Của Vũ Hoàng Chương Đàm Trung Pháp Nhận định
- Bài Thơ Xuân Nhuốm Màu Xung Khắc Văn Hóa Đàm Trung Pháp Nhận định
- Lá thư chủ biên Ấn Bản Tháng 12, 2020 - Tập San Việt Học Đàm Trung Pháp Giới thiệu
- Lá thư chủ biên Ấn Bản Nov 1, 2020 - Tập San Việt Học Đàm Trung Pháp Giới thiệu
- Lá thư chủ biên Ấn Bản Sept 15, 2020 Tập San Việt Học Đàm Trung Pháp Giới thiệu
- “Nước non ta, ai ngăn trở ta về …” (Lý Đông A, 1943) Đàm Trung Pháp Nhận định
- Tâm huyết Tản Đà trong “Thề non nước” Đàm Trung Pháp Nhận định
- Hiệu Lực Của Ví Von Trong Thi Ca Đàm Trung Pháp Nhận định
• Có Và Không Của Thế Gian (Hoàng Dung)
• DNA, Đặc Tính Sự Sống và Sinh Vật (Hoàng Dung)
• Thử Tìm Hiểu ChatGPT (Đào Như)
• Những khám phá mới về Chất Trắng Trong Não Bộ (Trần Hồng Văn)
• Siêu Thượng Không Gian: Chương Kết Luận (Trà Nguyễn)
• Vài Mạn Đàm Về Sao Trời (Hoàng Dung)
• Vật Lý Lượng Tử Và Ý Nghĩa Thiền Học Của Vật Chất (Hoàng Dung)
• Những Quan Niệm và Học Thuyết Mới về Vũ Trụ (Phần 2) (Trần Hồng Văn)
• Những Quan Niệm và Học Thuyết Mới về Vũ Trụ (Phần 1) (Trần Hồng Văn)
• “Mỹ Ngữ” Và “Anh Ngữ” Khác Nhau Thế Nào? (Đàm Trung Pháp)
Bài 48 (Điểm Schiffler của tam giác)
Bài IOM: 7 - 38, 41 - 45, 46 - 51
Liên Kết
| |||||
© Hoc Xá 2002 (T.V. Phê - phevtran@gmail.com) |