|
Duy Lam(..1932 - 4.2.2021) | Nguyễn Vỹ(.0.1910 - 4.2.1971) |
|
|
VĂN HỌC |
GIAI THOẠI | TIỂU LUÂN | THƠ | TRUYỆN | THỜI LUẬN | NHÂN VẬT | ÂM NHẠC | HỘI HỌA | KHOA HỌC | GIẢI TRÍ | TIỂU SỬ |
Thơ Văn Trần Yên Hoà & Bằng hữu
BOW (vần với “snow”- cây cung)– BOW (vần với “snow” -cái nơ) – BOW (vần với “now”cúi đầu) [a bow and arrows – a bow tie – to bow one's head].
DÉSERT (nhấn mạnh âm tiết đầu -sa mạc) – DESÉRT (nhấn mạnh âm tiết cuối- đào ngũ) [the Sahara Desert – he tried to desert from the army].
LEAD (vần với “to read”-dẫn tới) – LEAD (vần với “head” -chì) [this road leads to the lake – as heavy as lead].
ROW (vần với “grow” -hàng) – ROW (vần với “cow” -cãi lộn) [please stand in a row – my neighbors had a row yesterday].
SOW (vần với“show”- gieo hạt) – SOW (vần với “cow”- lợn cái) [he sows the seeds – she raises sows]
TEAR (vần với “hear” -nước mắt) – TEAR (vần với “bear” - xé) [tears in her eyes – she tears up his letter].
WIND (vần với “sinned” -gió) – WIND (vần với“blind” -lêngiây)[a cold wind – to wind the clock].
SEES – SEIZE – SEAS [she sees me often – seize the day – seas and oceans]
KNOWS – NOSE [who knows? – the nose helps us breathe]
LINKS – LYNX [the links to a website – the lynx is a medium-sized wildcat]
ALLOWED – ALOUD [they allowed us to fish here – don’t speak aloud in the library]
FINED – FIND [he was fined for speeding – we’ll find a nice place to meet]
PASSED – PAST [she passed the test with flying colors – it was past midnight]
BLEW – BLUE [sorry, you blew it! – blue sky]
KNEW – NEW [we knew she would not return – old and new]
THREW – THROUGH [she threw a party – through the window]
WON – ONE [he won her heart –one day at a time]
THROWN – THRONE [they have thrown me out – the king on the throne]
SEEN – SCENE [we have seen it all – the scene of crime]
RAYS – RAISE [the sun’s rays meet – the sons raise meat]
ROWS – ROSE – ROSE [rows of trees – smell like a rose – he rose to the occasion]
HIM – HYMN [we just love him – a hymn is a song praising god]
OUR – HOUR [our house is about an hour drive from here]
THEIR – THERE – THEY’RE [their car is parked there – maybe they’re home]
WHO’S – WHOSE [who’s kissing my husband? – whose book are you reading?]
IT’S – ITS [it’s a book = it is a book – its cover is black = the cover of it is black]
HE’LL – HEEL [he’ll = he will – heel = gót chân]
WE’LL – WHEEL [we’ll = we will – wheel = bánh xe]
ALL READY – ALREADY [all ready (two words) = completely ready: “we are all ready to take the test.” – already (one word) = so soon: “have you had lunch already?”
ALL TOGETHER – ALTOGETHER [all together (two words) = in a group: “the guests were seen all together in the garden” – altogether (one word) = completely: “he was altogether confused”]
ANY WAY – ANYWAY [any way (two words) = any method: “fix it any way you know how” – anyway (one word) = regardless: “we will quit anyway”]
HE MAY BE THERE – MAYBE HE IS THERE [may be = something is possible – maybe = perhaps]
ĐTP 09-01-2017
- Đọc 'Tình Thơm Mấy Nhánh' Đàm Trung Pháp Điểm sách
- Điểm sách: Một Thời Áo Trận của Đỗ Văn Phúc Đàm Trung Pháp Điểm sách
- Bài Thơ Tết Cuối Đời Của Vũ Hoàng Chương Đàm Trung Pháp Nhận định
- Bài Thơ Xuân Nhuốm Màu Xung Khắc Văn Hóa Đàm Trung Pháp Nhận định
- Lá thư chủ biên Ấn Bản Tháng 12, 2020 - Tập San Việt Học Đàm Trung Pháp Giới thiệu
- Lá thư chủ biên Ấn Bản Nov 1, 2020 - Tập San Việt Học Đàm Trung Pháp Giới thiệu
- Lá thư chủ biên Ấn Bản Sept 15, 2020 Tập San Việt Học Đàm Trung Pháp Giới thiệu
- “Nước non ta, ai ngăn trở ta về …” (Lý Đông A, 1943) Đàm Trung Pháp Nhận định
- Tâm huyết Tản Đà trong “Thề non nước” Đàm Trung Pháp Nhận định
- Hiệu Lực Của Ví Von Trong Thi Ca Đàm Trung Pháp Nhận định
• Có Và Không Của Thế Gian (Hoàng Dung)
• DNA, Đặc Tính Sự Sống và Sinh Vật (Hoàng Dung)
• Thử Tìm Hiểu ChatGPT (Đào Như)
• Những khám phá mới về Chất Trắng Trong Não Bộ (Trần Hồng Văn)
• Siêu Thượng Không Gian: Chương Kết Luận (Trà Nguyễn)
• Vài Mạn Đàm Về Sao Trời (Hoàng Dung)
• Vật Lý Lượng Tử Và Ý Nghĩa Thiền Học Của Vật Chất (Hoàng Dung)
• Những Quan Niệm và Học Thuyết Mới về Vũ Trụ (Phần 2) (Trần Hồng Văn)
• Những Quan Niệm và Học Thuyết Mới về Vũ Trụ (Phần 1) (Trần Hồng Văn)
• “Mỹ Ngữ” Và “Anh Ngữ” Khác Nhau Thế Nào? (Đàm Trung Pháp)
Bài 48 (Điểm Schiffler của tam giác)
Bài IOM: 7 - 38, 41 - 45, 46 - 51
Liên Kết
| |||||
© Hoc Xá 2002 (T.V. Phê - phevtran@gmail.com) |